Kính gửi quý khách hàng, đại lý và đối tác kinh doanh trên toàn quốc ! Bạch Dương xin gửi đến quý khách hàng, đại lý và đối tác trên toàn quốc bảng báo giá rèm cửa được cập nhật mới nhất hiện nay của Bạch Dương.
Bạch Dương luôn hướng tới những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, phong cách phục vụ chuyên nghiệp, từng những chi tiết nhỏ được các nhân viên Bạch Dương chau chuốt tỉ mỉ.
Đối với công tác lắp đặt nhân viên cũng được đào tạo bài bản từ việc đưa ra phương án để khi lắp rèm không gây bụi cho không gian đã vệ sinh công nghiệp, tới những kỹ thuật lắp đặt đảm bảo bộ rèm được lắp đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ nhất có thể. Chúng tôi luôn lắng nghe và tiếp thu những ý kiến đóng góp từ đối tác và khách hàng để hoàn thiện mình ngày một tốt hơn.
1. Bảng báo giá rèm vải buông
Nội dung | Khổ vải | ĐVT | Đơn giá(vnđ) |
Rèm vải một màu hoa văn chìm, chất liệu vải thô, cản nắng cản sáng 85-95%, vải mềm lên sóng đều, đẹp | 2,8 mét | mét ngang | 485,000 |
Rèm vải một màu không hoa văn, chất liệu vải thô, cản nắng, cản sáng 85-95%, vải mềm lên sóng đều, đẹp | 2,8 mét | mét ngang | 485,000 |
Rèm vải 2 lớp (Bao gồm 1 lớp vải+ 1 lớp voan) | 2,8 mét | mét ngang | 735,000 |
Rèm vải voan trơn không họa tiết | 2,8 mét | mét ngang | 270,000 |
Rèm vải voan trơn có họa tiết | 2,8 mét | mét ngang | 320,000 |
Rèm vải cao cấp 1 màu, sợ vải dệt tinh sảo, cản sáng 90-95%, vải mềm, mượt, lên sóng rèm suông đẹp | 2,8 mét | mét ngang | 750.000 |
Rèm vải cách nhiệt, cản sáng 100% vải thô | 2,8 mét | mét ngang | 850,000 |
Rèm vải cách nhiệt, cản sáng 100% tráng silicon | 2,8 mét | mét ngang | 850,000 |
Rèm vải cách nhiệt, cản sáng 100% tráng silicon cao cấp | 2,8 mét | mét ngang | 1,250,000 |
Rèm vải cao cấp nhập khẩu Hàn Quốc | 1,5 mét | mét ngang | 1,850,000 |
Rèm vải cao cấp nhập khẩu Nhật Bản, Bỉ | 1,4 mét | mét ngang | 2,500,000 |
Lưu ý báo giá với rèm cửa vải buông:
- Độ chun vải tiêu chuẩn: 2,5 (1 mét rèm vải cần 2,5 mét vải để may thành gọi là độ chun vải)
- Báo giá trên sử dụng hệ phụ kiện rèm cửa cao cấp, thanh, ray, bi có chất lượng cao
- Đơn giá đã bao gồm nhân công lắp đặt và vận chuyển nội thành Hà Nội
- Xem thêm: Thietkerem.vn
2. Bảng báo giá rèm cửa sổ cầu vồng Hàn Quốc
Rèm cửa Bạch Dương xin gửi bảng báo giá rèm cửa cầu vồng mang phong cách gọn ngàng hiện đại, có giá dao động từ 450.000đ/m2 đến hơn 1 triệu đồng / m2 tùy vào chất liệu, độ cản sáng của vải rèm. Qúy khách có thể tham khảo bảng báo giá rèm cầu vồng.
2.1. Rèm cầu vồng ALL PLUS
2.2. Rèm cầu vồng Hàn Quốc
TT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Khổ rộng | Đơn vị tính | Đơn giá | Xuất xứ | Ghi chú |
1 | BASIC | BS 101 đến 106 | 2.8 m | m2 | 345.000 | Đài Loan | Chắn sáng 55 – 65% |
2 | WOOD LOOK W | W 201, W 202, W 206 | 2.8 m | m2 | 400.000 | Đài Loan | Chắn sáng 65 – 75% |
3 | WOOD LOOK L | L 201, L 202, L 203, L 206 | 2.8 m | m2 | 420.000 | Đài Loan | Chắn sáng 70 – 80% |
4 | BERG | BE 301, BE 302, BE 306 | 2.8 m | m2 | 540.000 | Đài Loan | Chắn sáng 60 – 75% |
5 | ONE BAND | OB 401, OB 402, OB 403, OB 406 | 2.8 m | m2 | 640.000 | Đài Loan | Chắn sáng 60 – 75% |
6 | TWIN WIDE | TW 501, TW 502, TW 503, TW 506 | 2.8 m | m2 | 530.000 | Đài Loan | Chắn sáng 60 – 75% |
7 | TRIPLE | TS 601, TS 602, TS 603 | 2.8 m | m2 | 540.000 | Đài Loan | Chắn sáng 60 – 75% |
3. Bảng báo giá rèm cửa sổ cuốn
Rèm cuốn là một trong những loại rèm cửa giá rẻ mà đảm bảo được công năng được ưa chuộng nhất hiện nay. Xin mời quý khách hàng tham khảo bảng giá dưới đây.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (VND/m2) |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải trơn 2 màu | C-580 -> C-584 | 350.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải trơn | C-101 -> C-337 | 375.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải sọc dọc | C-380 -> C-382 | 375.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải ánh kim | C-320 -> C-322 C-325 -> C-329 | 410.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải sọc chéo | C-410 -> C-413 C-430 -> C-433 | 410.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải vân lá | C-460 -> C-463 | 410.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải họa tiết ánh vân | C-500 -> C-508 | 450.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải nỉ trơn | C-550 -> C-553 C-565 -> C-569 | 450.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải nỉ gai | C-560 -> C-564 C-570 -> C-572 C-590 -> C-594 | 475.000 |
Rèm cuốn cản nắng, cản nhiệt 100%, vải họa tiết ánh kim 2 mặt | C-510 -> C-512 | 550.000 |
Rèm cuốn vải lưới, cản nắng 80% | D-4002 -> C-4005; D-4010 D-4013 -> C-4015 D-4040 -> C-4043 | 500.000 |
Rèm cuốn vải lưới, cản nắng 80% | C-4021 -> C-4024 | 460.000 |
4. Bảng báo giá rèm cửa sổ sáo gỗ, nhôm
4.1. RÈM GỖ SANKAKU
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Rèm sáo gỗ bản 3.5 cm – Gỗ sồi Nga (SKK01 – SKK06) | 580.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ sồi Nga (SKK10 – SKK31) | 620.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ Thông tuyết (SKK501 – SKK503) | 750.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ Dương cầm (SKK601 – SKK603) | 850.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Hoa Văn (SKK604 – SKK605) | 1.250.000 |
4.2. RÈM GỖ STAR BLIND
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Mành sáo gỗ bản 2.5 cm (STW001 – STW004) | 600.000 |
Mành sáo gỗ bản 3.5cm (STW030 – STW036) | 650.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW001-STW004; STW016, STW019, STW036) | 660.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW020-STW022; STW061, STW062, STW065, STW068) | 930.000 |
Mành nhựa vân gỗ – bản 5cm (PSW001- PSW007) | 660.000 |
4.3. RÈM GỖ CAO CẤP GRACEHOME
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Mành sáo gỗ – Gỗ sồi nga – Bản 3.5cm MSJ – 001, 003, 004, 005, 006, 007, 008, 014 | 620.000 |
Mành sáo gỗ – Gỗ sồi nga – Bản 5cm MSJ – 301, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 311, 312, 313, 314 | 650.000 |
Mành tre – Bản 5cm MSJ – 1201, 1202, 1208 | 650.000 |
Mành nhựa giả gỗ – Bản 5cm MSJ – 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509 | 660.000 |
Mành Thông tuyết – Bản 3.5cm MSJ – 201, 202, 203, 204, 205 | 750.000 |
Mành Thông Tuyết – Bản 5cm. MSJ – 206, 207, 208, 209, 210, 211 | 760.000 |
Mành Tùng Trắng – Bản 5cm MSJ – 701, 702, 703, 704, 705, 706 | 850.000 |
Rèm gỗ – Gỗ đoạn American – Bản 5cm MSJ – 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807 | 820.000 |
Mành gỗ Dương Cầm – Bản 5cm MSJ – 0601, 0604, 0610 | 1.320.000 |
Mành gỗ Bác Hương Đỏ – Bản 5cm MSJ – 401, 408 | 1.650.000 |
5. Bảng báo giá rèm cửa roman
Loại Rèm | Xuất xứ | Cataloge Vải | Đơn giá (VND/m2) |
Rèm Roman 1 lớp | Trung Quốc | HH06, AE28 | 350.000 |
Rèm Roman 2 lớp Vải thô dệt 2 lớp | Trung Quốc | HH06, AE28 | 400.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải bóng, họa tiết chìm. | Trung Quốc | HH01, HH | 400.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải bóng, họa tiết chìm. | Trung Quốc | HH01, HH, Dimmer 4 | 400.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải thô, họa tiết chìm. | Trung Quốc | Dimmer 5, HH, PA | 450.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải thô, họa tiết chìm hoặc họa tiết đường kẻ. Chất liệu: Polyester 100% | Trung Quốc | TM56, AP, PA | 500.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải bóng mịn, họa tiết hiện đại. | Trung Quốc | TM41 | 550.000 |
Rèm Roman 2 lớp; Vải cao su, chắn nắng phủ 3 lớp. | Trung Quốc | DG, HH888, DarkRoom 1, TM 668 | 650.000 |
Rèm vải Roman | Vải Nhập Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Bỉ | Liên hệ |
Xem thêm:
Bảng giá rèm cửa trên đây hy vọng sẽ cung cấp đầy đủ về giá rèm cửa sổ đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Từ đó, giúp quý khách hàng có những so sánh để đưa ra được lựa chọn những bọ rèm cửa hợp lý nhất. Rèm cửa Bạch Dương chủ động được từ khâu sản xuất đến khâu phân phối sản xuất nên giá rèm cửa sổ của chúng tôi luôn cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tâm, lắp đặt tận tình, bảo hành:
Hotline: 0964 557 206
Điện thoại: 02432222660
Email: Rembachduong@gmail.com
Website: Rèm Bạch Dương
Pingback: Rèm cửa thanh lý - sự lựa chọn lý tưởng cho túi tiền của bạn
Pingback: Bảng báo giá rèm cửa chống nắng đẹp nhất 2020 tại Bạch Dương